Nghĩa: leiden
Leiden là một thành phố cổ của Hà Lan, nổi tiếng với lịch sử văn hóa và học thuật lâu đời. Thành phố được thành lập vào thế kỷ thứ 9 và nhanh chóng trở thành trung tâm giáo dục với nhiều trường đại học danh tiếng. Đại học Leiden, được thành ...Đọc thêm
Nghe: leiden
leiden |ˈlaɪ.dən|
Cách phát âm có thể khác nhau tùy thuộc vào giọng hoặc phương ngữ. Cách phát âm chuẩn được đưa ra trong khối này phản ánh sự thay đổi phổ biến nhất, nhưng sự khác biệt về vùng miền có thể ảnh hưởng đến âm thanh của một từ. Nếu bạn có cách phát âm khác, vui lòng thêm mục nhập của bạn và chia sẻ với những người truy cập khác.
Dịch sang các ngôn ngữ khác
hi
Tiếng Hindi
लाइदेनkm
Tiếng Khmer
លីដិនlo
Tiếng Lao
ລີເດັນfr
Tiếng Pháp
Leydees
Tiếng Tây Ban Nha
Leyendait
Tiếng Ý
leidath
Tiếng Thái
ไลเดน
Phản nghiả: không tìm thấy
Kiểm tra: Tiếng Việt-Tiếng Séc
0 / 0

- 1konnan
- 2nevolnického
- 3gemcitabinem
- 4loket
- 5příklepový
Bắt đầu lạiTiếp theo
Ví dụ sử dụng: leiden | |
---|---|
Năm 1904, nhà khoa học Hà Lan Heike Kamerlingh Onnes đã tạo ra một phòng thí nghiệm đặc biệt ở Leiden với mục đích sản xuất helium lỏng. | V roce 1904 holandský vědec Heike Kamerlingh Onnes vytvořil speciální laboratoř v Leidenu s cílem vyrábět kapalné helium. |
Trụ sở đăng ký của Airbus là ở Leiden, Hà Lan , với trụ sở điều hành đặt tại Toulouse. | Sídlo Airbusu je v nizozemském Leidenu s provozním sídlem v Toulouse. |
Ở các dân số Bắc Mỹ và Châu Âu, khoảng 4-8% người mắc bệnh huyết khối, thường gặp nhất là yếu tố V leiden và prothrombin G20210A. | V severoamerických a evropských populacích má přibližně 4–8% lidí trombofilii, nejčastěji faktor V leiden a protrombin G20210A. |
Vào mùa xuân năm 1590, bỏ mặc Leiden với lý do đi lấy nước ở Spa, ông đến Mainz, nơi ông hòa giải với Giáo hội Công giáo La Mã. | Na jaře 1590 nechal Leidena pod záminkou brát vodu v lázních a odešel do Mainzu, kde se smířil s římskokatolickou církví. |
Mười một năm mà Lipsius ở Leiden là khoảng thời gian làm việc hiệu quả nhất của ông. | Jedenáct let, které Lipsius strávil v Leidenu, bylo obdobím jeho největší produktivity. |
Sau năm 1400, Leiden ở Hà Lan trở thành nơi quan trọng nhất của ngành công nghiệp vải rộng ở Châu Âu. | Po roce 1400 se Leiden v Holandsku stal nejdůležitějším místem pro šicí průmysl v Evropě. |
Bộ sưu tập hóa thạch hoàn chỉnh của Dubois đã được chuyển từ năm 1895 đến năm 1900 đến nơi ngày nay được gọi là Naturalis, ở Leiden, Hà Lan. | Kompletní sbírka fosilií společnosti Dubois byla přenesena mezi lety 1895 a 1900 do dnes známého jako Naturalis v nizozemském Leidenu. |
LUMC cung cấp một loạt các nền giáo dục và tổ chức Khoa Y của Đại học Leiden. | LUMC nabízí širokou škálu vzdělání a hostí lékařskou fakultu Leidenské univerzity. |
Theo nhà phê bình văn học Cynthia Haven, lần đầu tiên Davis biết đến Shams trong chuyến thăm Asghar Seyed-Gohrab, một học giả về thơ Ba Tư, ở Leiden. | Podle literární kritiky Cynthie Haven se Davis poprvé dozvěděl o Shamsovi během návštěvy Asghara Seyed-Gohraba, kolegy z perské poezie, v Leidenu. |
Là một thần đồng trí tuệ tuổi teen, anh sinh ra ở Delft và học tại Đại học Leiden. | Jako dospívající intelektuální zázračné dítě se narodil v Delftu a studoval na univerzitě v Leidenu. |
Sau một thời gian ngắn tại tòa án Alkmaar vào năm 1927, ông được bổ nhiệm làm Giáo sư Luật Thương mại và Luật Dân sự tại Đại học Leiden. | Po krátkém působení u soudu v Alkmaaru v roce 1927 byl jmenován profesorem obchodního práva a občanského práva na univerzitě v Leidenu. |
Sau khi giữ một vị trí tạm thời tại Đại học Leiden, d'Hérelle nhận được một vị trí với Conseil Sanitaire, Maritime et Quarantenaire d'Egypte ở Alexandria. | Po dočasné pozici na univerzitě v Leidenu získala d'Hérelle místo u Conseil Sanitaire, Maritime et Quarantenaire d'Egypte v Alexandrii. |
Browne tốt nghiệp Đại học Leiden năm 1633 trước đó đã học tại Đại học Montpellier và Padua để lấy bằng y khoa. | Browne vystudoval University of Leiden v roce 1633 poté, co předtím studoval na univerzitách v Montpellier a Padově, kde získal lékařský titul. |
Sau một vài năm kinh doanh, ông đã làm việc một vài năm tại bộ phận nghiên cứu của Tập đoàn Philips ở Eindhoven, Hà Lan và lấy bằng Tiến sĩ tại Đại học Leiden vào năm 1955. | Po několika letech v podnikání pracoval několik let ve výzkumném oddělení Philips Group v Eindhovenu v Nizozemsku a v roce 1955 získal doktorát na univerzitě v Leidenu. |
Ông đã dành phần lớn sự nghiệp của mình tại Đại học Leiden, nghỉ hưu vào năm 1984. | Většinu své kariéry strávil na univerzitě v Leidenu, v roce 1984 odešel do důchodu. |
Những câu hỏi thường gặp: leiden
Các từ đồng nghĩa của 'leiden' trong tiếng Việt là gì?
Các từ đồng nghĩa cho từ 'leiden' trong tiếng Việt có thể là: trống.
Cách phát âm từ 'leiden' đúng trong tiếng Việt thế nào?
Từ 'leiden' được phát âm là ˈlaɪ.dən. Lưu ý rằng cách phát âm (phiên âm) có thể thay đổi tùy theo giọng.
'leiden' là gì (định nghĩa)?
Leiden là một thành phố cổ của Hà Lan, nổi tiếng với lịch sử văn hóa và học thuật lâu đời. Thành phố được thành lập vào thế kỷ thứ 9 và nhanh chóng trở thành trung tâm giáo dục với nhiều trường đại học danh tiếng. Đại học Leiden, được thành lập vào năm 1575, là một trong những trường đại học ...
Từ 'leiden' được sử dụng trong câu như thế nào?
Dưới đây là một số ví dụ về cách sử dụng từ này trong câu:
- Năm 1904, nhà khoa học Hà Lan Heike Kamerlingh Onnes đã tạo ra một phòng thí nghiệm đặc biệt ở Leiden với mục đích sản xuất helium lỏng.
- Trụ sở đăng ký của Airbus là ở Leiden, Hà Lan , với trụ sở điều hành đặt tại Toulouse.
- Ở các dân số Bắc Mỹ và Châu Âu, khoảng 4-8% người mắc bệnh huyết khối, thường gặp nhất là yếu tố V leiden và prothrombin G20210A.